Concentration
Concentration là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Concentration – Definition Concentration – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Concentration |
Tiếng Việt | Sự Tập Trung |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Concentration là gì?
1. Tình hình của danh mục khoản cho vay của ngân hàng, được đo lường bởi số lượng các khoản cho vay mở rộng cho một ngành công nghiệp cụ thể. Việc cho vay vượt mức đối với một ngành công nghiệp (nông nghiệp, thăm dò dầu và khí, bất động sản) cho thấy sự thiếu hụt tính đa dạng trong danh mục khoản cho vay, và rui ro tín dụng tiềm tàng. Nhiều ngân hàng Texas và Oklahoma đã chịu tổn thất khổng lồ giữa những năm 1980, khi ngành công nghiệp thăm dò dầu khí tụt dốc thê thảm, nhiều khoản cho vay sau đó được mua lại bởi ngân hàng khác. Nói chung, hầu hết các ngân hàng báo cáo tập trung khoản cho vay trên 50% vốn sở hữu. Ủy ban Hối đoái và Chứng khoán yêu cầu các ngân hàng công khai trong báo cáo tài chính bất kỳ sự tập trung nào vượt quá 10% tiền vay.
- Concentration là Sự Tập Trung.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Concentration
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Concentration là gì? (hay Sự Tập Trung nghĩa là gì?) Định nghĩa Concentration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Concentration / Sự Tập Trung. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục