Confidence Level
Confidence Level là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Confidence Level – Definition Confidence Level – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Confidence Level |
Tiếng Việt | Mức Tin Cậy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Confidence Level là gì?
Định nghĩa về mức độ tin cậy: Mức độ mà một giả định hay một con số có khả năng đúng.
Hoặc khả năng thống kê (xác suất) mà một biến ngẫu nhiên nằm trong khoảng tin cậy của một ước tính.
- Confidence Level là Mức Tin Cậy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Confidence Level nghĩa là Mức Tin Cậy.
Mức độ tin cậy đề cập đến tỷ lệ phần trăm của tất cả các mẫu có thể được mong đợi. Ví dụ: Giả sử tất cả các mẫu có thể được chọn từ cùng một tổng thể và khoảng tin cậy được tính cho mỗi mẫu. Mức độ tin cậy 95% hay 0,95 có nghĩa là có ít nhất 95% xác suất kết quả là đáng tin cậy.
Definition: Definitions of confidence level: Extent to which an assumption or number is likely to be true.
Or statistical likelihood (probability) that a random variable lies within the confidence interval of an estimate.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Confidence Level
- Random Variable
- Confidence Interval
- Estimate
- Mức Tin Cậy tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Confidence Level là gì? (hay Mức Tin Cậy nghĩa là gì?) Định nghĩa Confidence Level là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Confidence Level / Mức Tin Cậy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục