Conflict
Conflict là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Conflict – Definition Conflict – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Conflict |
Tiếng Việt | Xung Đột, Đối Lập, Mâu Thuẫn. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Conflict là gì?
Xung đột là xung đột lợi ích. Cơ sở của xung đột có thể khác nhau nhưng nó luôn là một bộ phận của xã hội. Cơ sở của xung đột có thể là cá nhân, chủng tộc, giai cấp, đẳng cấp, chính trị và quốc tế. Xung đột trong nhóm thường theo một quy trình cụ thể.
- Conflict là Xung Đột, Đối Lập, Mâu Thuẫn..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Conflict nghĩa là Xung Đột, Đối Lập, Mâu Thuẫn..
Tương tác nhóm thông thường trước tiên bị gián đoạn bởi xung đột ban đầu, thường gây ra bởi sự khác biệt về quan điểm, bất đồng giữa các thành viên hay sự khan hiếm nguồn lực. Tại thời điểm này, nhóm không còn đoàn kết và có thể chia thành các liên minh. Giai đoạn leo thang xung đột này trong một số trường hợp nhường chỗ cho giai đoạn giải quyết xung đột, sau đó nhóm cuối cùng có thể trở lại tương tác nhóm thông thường.
Definition: A conflict is a clash of interest. The basis of conflict may vary but it is always a part of society. Basis of conflict may be personal, racial, class, caste, political and international. Conflict in groups often follows a specific course.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Conflict
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Conflict là gì? (hay Xung Đột, Đối Lập, Mâu Thuẫn. nghĩa là gì?) Định nghĩa Conflict là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Conflict / Xung Đột, Đối Lập, Mâu Thuẫn.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục