Contingency (Contingencies)

    Contingency (Contingencies) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Contingency (Contingencies) – Definition Contingency (Contingencies) – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Việc, Sự Cố Bất Ngờ, Việc Cần Bất Ngờ; Món Chi Tiêu Bất Ngờ; Chi Phí Đột Xuất
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Contingency (Contingencies) là gì?

    • Contingency (Contingencies) là Việc, Sự Cố Bất Ngờ, Việc Cần Bất Ngờ; Món Chi Tiêu Bất Ngờ; Chi Phí Đột Xuất.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Contingency (Contingencies)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Contingency (Contingencies) là gì? (hay Việc, Sự Cố Bất Ngờ, Việc Cần Bất Ngờ; Món Chi Tiêu Bất Ngờ; Chi Phí Đột Xuất nghĩa là gì?) Định nghĩa Contingency (Contingencies) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Contingency (Contingencies) / Việc, Sự Cố Bất Ngờ, Việc Cần Bất Ngờ; Món Chi Tiêu Bất Ngờ; Chi Phí Đột Xuất. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây