Cooperative
Cooperative là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cooperative – Definition Cooperative – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cooperative |
Tiếng Việt | Hợp Tác Xã |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cooperative là gì?
Hình thức sở hữu bất động sản của nhiều người, trong đó những đơn vị tài sản được sở hữu bởi một công ty phi lợi nhuận hay ủy thác kinh doanh, và cấp quyền sở hữu cho các cá nhân được ủy thác sở hữu. Cũng được gọi là coop. Những chủ sở hữu tài sản mua cổ phần trong công ty thể hiện quyền sở hữu căn hộ hay văn phòng của họ và trả cho công ty một phần thuế bất động sản, phí bảo trì tòa nhà, và các chi phí chung khác. Tiền lãi cho vay và thuế tài sản được trả bởi công ty có thể được khấu trừ thuế bởi chủ sở hữu ủy thác. Việc chuyển tài sản từ chủ sở hữu cũ sang chủ sở hữu mới phụ thuộc vào sự chấp thuận bởi Ủy ban chủ sở hữu đại diện.
- Cooperative là Hợp Tác Xã.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cooperative
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cooperative là gì? (hay Hợp Tác Xã nghĩa là gì?) Định nghĩa Cooperative là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cooperative / Hợp Tác Xã. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục