Corporate Affairs
Corporate Affairs là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Corporate Affairs – Definition Corporate Affairs – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Corporate Affairs |
Tiếng Việt | Sự Vụ, Công Việc Của Công Ty |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Điều phối nhân sự / Quan hệ đối ngoại / Giám đốc quan hệ công chúng |
Ký hiệu/viết tắt | CA |
Định nghĩa – Khái niệm
Corporate Affairs là gì?
Giám đốc quan hệ công chúng để phát triển, điều phối và thực hiện Chiến lược Truyền thông của doanh nghiệp
- Corporate Affairs là Sự Vụ, Công Việc Của Công Ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Corporate Affairs nghĩa là Sự Vụ, Công Việc Của Công Ty.
Việc thực hiện các công việc của công ty chịu trách nhiệm chính cho tất cả mọi thứ liên quan đến truyền thông nội bộ và bên ngoài, quan hệ chính phủ, PR và chính sách công cộng
Mặc dù cách thức được xác định và thực hành đã hình thành để phát triển và thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ, các bộ phận công ty làm việc khác nhau giữa các lĩnh vực khác nhau để đạt được mục tiêu tương tự: truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả đến đúng đối tượng hướng tới.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Corporate Affairs
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Corporate Affairs là gì? (hay Sự Vụ, Công Việc Của Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Corporate Affairs là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Corporate Affairs / Sự Vụ, Công Việc Của Công Ty. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục