Cost Accounting
Cost Accounting là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cost Accounting – Definition Cost Accounting – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cost Accounting |
Tiếng Việt | Kế Toán Chi Phí |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cost Accounting là gì?
Hệ thống kế toán phân bổ chi phí trực tiếp và gián tiếp của các chi phí dịch vụ ngân hàng cho các bộ phận khác nhau. Kế toán chi phí nội bộ xem xét các yếu tố khác nhau trong việc định giá dịch vụ ngân hàng, điển hình bao gồm các chi phí sau: chi phí chung, bao gồm tiền thuê nhà cửa, tiện ích, chi phí hành chính, và lương quản lý, chi phí bán hàng bao gồm quảng cáo, chi phí chiêu thị, lương kế toán trưởng và nhân viên chi nhánh và chi phí tiền lãi, hay chi phí tạo quỹ cho vay hay đầu tư. Một vài ngân hàng có chi phí cố định ít thay đổi, như lương nhân viên, và chi phí thuê, các chi phí khác là những chi phí khả biến theo khối lượng.
- Cost Accounting là Kế Toán Chi Phí.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cost Accounting
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cost Accounting là gì? (hay Kế Toán Chi Phí nghĩa là gì?) Định nghĩa Cost Accounting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cost Accounting / Kế Toán Chi Phí. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục