Sampling Error
Sampling Error là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sampling Error – Definition Sampling Error – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sampling Error |
Tiếng Việt | Lỗi lấy mẫu |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính |
Định nghĩa – Khái niệm
Sampling Error là gì?
Lỗi lấy mẫu là lỗi thống kê xảy ra khi nhà phân tích không chọn mẫu đại diện cho toàn bộ dữ liệu và kết quả tìm thấy trong mẫu không đại diện cho kết quả sẽ thu được từ toàn bộ dân số. Lấy mẫu là một phân tích được thực hiện bằng cách chọn một số quan sát từ dân số lớn hơn và lựa chọn có thể tạo ra cả lỗi lấy mẫu và lỗi không lấy mẫu.
- Sampling Error là Lỗi lấy mẫu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.
Ý nghĩa – Giải thích
Sampling Error nghĩa là Lỗi lấy mẫu.
Lỗi lấy mẫu là sai lệch về giá trị được lấy mẫu so với giá trị dân số thực do thực tế mẫu không đại diện cho dân số hay bị sai lệch theo một cách nào đó. Ngay cả các mẫu ngẫu nhiên cũng sẽ có một số lỗi lấy mẫu vì nó chỉ là xấp xỉ dân số mà từ đó nó được rút ra. Lỗi lấy mẫu có thể được loại bỏ khi tăng kích thước mẫu và cũng bằng cách đảm bảo rằng mẫu đại diện đầy đủ cho toàn bộ dân số.
Definition: A sampling error is a statistical error that occurs when an analyst does not select a sample that represents the entire population of data and the results found in the sample do not represent the results that would be obtained from the entire population. Sampling is an analysis performed by selecting a number of observations from a larger population, and the selection can produce both sampling errors and non-sampling errors.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Lỗi đặc tả dân số có nghĩa là XYZ không hiểu các loại người tiêu dùng cụ thể cần được đưa vào mẫu. Ví dụ, nếu XYZ tạo ra một nhóm người trong độ tuổi từ 15 đến 25 tuổi, nhiều người trong số những người tiêu dùng đó không đưa ra quyết định mua về dịch vụ truyền phát video vì họ không làm việc toàn thời gian. Mặt khác, nếu XYZ tập hợp một mẫu người lớn đang làm việc đưa ra quyết định mua hàng, người tiêu dùng trong nhóm này có thể không xem 10 giờ lập trình video mỗi tuần.
Lỗi lựa chọn cũng gây ra sự biến dạng trong kết quả của một mẫu và một ví dụ phổ biến là một cuộc khảo sát chỉ dựa vào một phần nhỏ những người trả lời ngay lập tức. Nếu XYZ nỗ lực theo dõi những người tiêu dùng không ủng hộ ban đầu, kết quả khảo sát có thể thay đổi. Hơn nữa, nếu XYZ loại trừ người tiêu dùng không ủng hộ phản hồi ngay lập tức, kết quả mẫu có thể không phản ánh sở thích của toàn bộ dân số.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sampling Error
- Non-Sampling Error
- Simple Random Sample
- Attribute Sampling
- Systematic Sampling
- Sample
- Sample
- Why Statistical Significance Matters
- How Simple Random Samples Work
- Reading Into Stratified Random Sampling
- The Ins and Outs of Systematic Sampling
- Understanding Population Statistics
- Lỗi lấy mẫu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Sampling Error là gì? (hay Lỗi lấy mẫu nghĩa là gì?) Định nghĩa Sampling Error là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sampling Error / Lỗi lấy mẫu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục