Counter – Party
Counter – Party là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Counter – Party – Definition Counter – Party – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Counter – Party |
Tiếng Việt | Bên Đối Tác |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Counter – Party là gì?
1. Người ở bên đối ứng trong hợp đồng mua lại hay hợp đồng hoán đổi. Người đồng ý bán lại chứng khoán trong bản hợp đồng mua lại, hay trao đổi theo giá trị đồng tiền ở thời điểm tương lai, hay lãi suất trong hợp đồng hoán đổi với bên kia.
- Counter – Party là Bên Đối Tác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Counter – Party
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Counter – Party là gì? (hay Bên Đối Tác nghĩa là gì?) Định nghĩa Counter – Party là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Counter – Party / Bên Đối Tác. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục