Counterfeit

    Counterfeit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Counterfeit – Definition Counterfeit – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giả Mạo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Counterfeit là gì?

    Làm giả có nghĩa là bắt chước một thứ gì đó thật, với mục đích ăn cắp, phá hủy hay thay thế bản gốc, để sử dụng trong các giao dịch bất hợp pháp hay nói cách khác là để đánh lừa các cá nhân tin rằng đồ giả có giá trị tương đương hay lớn hơn đồ thật. Sản phẩm giả là hàng giả hay bản sao trái phép của sản phẩm thật.

    • Counterfeit là Giả Mạo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Counterfeit nghĩa là Giả Mạo.

    Sản phẩm giả thường được sản xuất với mục đích tận dụng giá trị vượt trội của sản phẩm bị làm giả. Từ giả mạo thường mô tả cả việc giả mạo tiền tệ và tài liệu, cũng như việc làm giả các mặt hàng như quần áo, túi xách, giày dép, dược phẩm, phụ tùng ô tô, bộ phận máy bay không được phê duyệt (đã gây ra nhiều vụ tai nạn), đồng hồ, đồ điện tử (cả hai bộ phận và thành phẩm), phần mềm, tác phẩm nghệ thuật, đồ chơi và phim.

    Các sản phẩm giả có xu hướng có logo và thương hiệu của công ty giả (dẫn đến vi phạm bằng sáng chế hay nhãn hiệu trong trường hợp hàng hóa), có chất lượng kém hơn (đôi khi không hoạt động) và có thể chứa các chất độc hại như chì. Điều này đã dẫn đến cái chết của hàng trăm nghìn người, do tai nạn ô tô và hàng không, ngộ độc hay ngừng sử dụng các hợp chất thiết yếu.

    Việc làm giả tiền, chủ yếu là tiền giấy, thường bị các chính phủ trên toàn thế giới tấn công mạnh mẽ.

    Definition: To counterfeit means to imitate something authentic, with the intent to steal, destroy, or replace the original, for use in illegal transactions, or otherwise to deceive individuals into believing that the fake is of equal or greater value than the real thing. Counterfeit products are fakes or unauthorized replicas of the real product.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    ví dụ, trong trường hợp một người dùng thuốc không có tác dụng

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Counterfeit

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Counterfeit là gì? (hay Giả Mạo nghĩa là gì?) Định nghĩa Counterfeit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Counterfeit / Giả Mạo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây