Covenant

    Covenant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Covenant – Definition Covenant – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khế Ước, Giao Kèo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Covenant là gì?

    1. Ngôn ngữ trong bản thỏa thuận khoản vay, theo đó người vay cam kết thực hiện một số điều khác. Khế ước xác nhận có thể yêu cầu người vay duy trì bảo hiểm tài sản thích hợp, thanh toán tiền vay đúng hạn, và cung cấp báo cáo tài chính được kiểm toán. Khế ước tiêu cực (cũng được gọi là thỏa hiệp giới hạn) cấm người vay bán hay chuyển tài sản, hay thực hiện những hành vi cụ thể làm giảm giá trị tài sản thế chấp, hay làm thiệt hại khả năng thu hồi khoản vay của người cho vay. Việc không thực hiện như đã thỏa thuận có thể khiến người cho vay giảm thời gian cho vay khoản vay, hay thu hồi (yêu cầu thanh toán đầy đủ) khoản vay

    • Covenant là Khế Ước, Giao Kèo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Covenant

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Covenant là gì? (hay Khế Ước, Giao Kèo nghĩa là gì?) Định nghĩa Covenant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Covenant / Khế Ước, Giao Kèo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây