Creditor
Creditor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Creditor – Definition Creditor – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Creditor |
Tiếng Việt | Chủ Nợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Creditor là gì?
Chủ nợ là một tổ chức (cá nhân hay tổ chức) mở rộng tín dụng bằng cách cho phép một tổ chức khác vay số tiền dự định sẽ được hoàn trả trong tương lai. Một doanh nghiệp cung cấp vật tư hay dịch vụ cho một công ty hay cá nhân và không yêu cầu thanh toán ngay lập tức cũng được coi là chủ nợ, dựa trên thực tế là khách hàng nợ tiền kinh doanh cho các dịch vụ đã được cung cấp.
- Creditor là Chủ Nợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Creditor nghĩa là Chủ Nợ.
Đơn giản, các chủ nợ kiếm tiền bằng cách tính lãi cho các khoản vay mà họ cung cấp cho khách hàng của họ.
Để giảm thiểu rủi ro, hầu hết các chủ nợ chỉ số lãi suất hoặc phí của họ theo mức độ tín nhiệm của người vay và lịch sử tín dụng trong quá khứ. Do đó, trở thành một người đi vay có trách nhiệm có thể giúp bạn tiết kiệm một khoản đáng kể, đặc biệt nếu bạn đang vay một khoản vay lớn như một khoản thế chấp. Lãi suất cho các khoản thế chấp thay đổi dựa trên vô số yếu tố, bao gồm quy mô khoản trả trước và bản thân người cho vay; tuy nhiên, mức độ tín nhiệm của một người có tác động chính đến lãi suất.
Những người đi vay có điểm tín dụng cao được coi là có rủi ro thấp đối với các chủ nợ và kết quả là những người đi vay này thu được lãi suất thấp. Ngược lại, những người đi vay có điểm tín dụng thấp thì chủ nợ gặp nhiều rủi ro hơn và chủ nợ tính lãi suất cao hơn để giải quyết rủi ro đó.
Definition: A creditor is an entity (person or institution) that extends credit by giving another entity permission to borrow money intended to be repaid in the future. A business that provides supplies or services to a company or individual and does not demand payment immediately is also considered a creditor, based on the fact that the client owes the business money for services already rendered.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, nếu một chủ nợ cho người vay 5.000 đô la với lãi suất 5%, người cho vay kiếm tiền do lãi của khoản vay. Đổi lại, chủ nợ chấp nhận một mức độ rủi ro mà người đi vay có thể không trả được khoản vay.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Creditor
- Default
- Closed-end Credit
- Bad Debt Recovery
- Secured Creditor
- Title Loan
- Credit Rating
- Chủ Nợ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Creditor là gì? (hay Chủ Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Creditor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Creditor / Chủ Nợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục