Crowdfunding
Crowdfunding là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Crowdfunding – Definition Crowdfunding – Doanh nghiệp nhỏ Làm thế nào để khởi nghiệp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Crowdfunding |
Tiếng Việt | gây quỹ quần chúng |
Chủ đề | Doanh nghiệp nhỏ Làm thế nào để khởi nghiệp |
Định nghĩa – Khái niệm
Crowdfunding là gì?
Huy động vốn cộng đồng là việc sử dụng số vốn nhỏ từ một số lượng lớn các cá nhân để tài trợ cho một dự án kinh doanh mới. Gây quỹ cộng đồng tận dụng khả năng tiếp cận dễ dàng của mạng lưới rộng lớn mọi người thông qua mạng xã hội và các trang web huy động vốn từ cộng đồng để mang các nhà đầu tư và doanh nhân lại với nhau, với tiềm năng tăng cường tinh thần kinh doanh bằng cách mở rộng nhóm nhà đầu tư ra ngoài vòng tròn truyền thống gồm chủ sở hữu, người thân và nhà đầu tư mạo hiểm.
- Crowdfunding là gây quỹ quần chúng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Doanh nghiệp nhỏ Làm thế nào để khởi nghiệp.
Ý nghĩa – Giải thích
Crowdfunding nghĩa là gây quỹ quần chúng.
Gây quỹ cộng đồng đã tạo cơ hội cho các doanh nhân huy động hàng trăm nghìn hay hàng triệu đô la từ bất kỳ ai có tiền để đầu tư. Gây quỹ cộng đồng cung cấp một diễn đàn cho bất kỳ ai có ý tưởng để giới thiệu nó trước những nhà đầu tư đang chờ đợi.
Một trong những dự án thú vị hơn để nhận được tài trợ là từ một cá nhân muốn tạo ra một công thức salad khoai tây mới. Mục tiêu gây quỹ của anh ấy là 10 đô la, nhưng anh ấy đã huy động được hơn 55.000 đô la từ 6.911 người ủng hộ. Các nhà đầu tư có thể chọn từ hàng trăm dự án và đầu tư ít nhất là $ 10. Các trang web huy động vốn cộng đồng tạo ra doanh thu từ phần trăm số tiền huy động được.
Definition: Crowdfunding is the use of small amounts of capital from a large number of individuals to finance a new business venture. Crowdfunding makes use of the easy accessibility of vast networks of people through social media and crowdfunding websites to bring investors and entrepreneurs together, with the potential to increase entrepreneurship by expanding the pool of investors beyond the traditional circle of owners, relatives and venture capitalists.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, Oculus VR, công ty Mỹ chuyên về các sản phẩm phần cứng và phần mềm thực tế ảo, đã được tài trợ thông qua trang web. Vào năm 2012, người sáng lập Palmer Luckey đã khởi động một chiến dịch Kickstarter nhằm gây quỹ để làm cho tai nghe thực tế ảo được thiết kế cho trò chơi điện tử có sẵn cho các nhà phát triển. Chiến dịch đã huy động vốn từ cộng đồng 2,4 triệu đô la, gấp 10 lần so với mục tiêu ban đầu là 250.000 đô la. Vào tháng 3 năm 2014, Facebook, Inc. (FB) đã mua lại Oculus VR với giá 2,3 tỷ đô la tiền mặt và cổ phiếu.
Một ví dụ khác về một công ty vươn lên thành công nhờ sự trợ giúp của các chiến dịch Kickstarter là M3D, một công ty được thành lập bởi hai người bạn chuyên sản xuất máy in 3D nhỏ. David Jones và Michael Armani đã huy động được 3,4 triệu đô la cho máy in 3D Micro của họ trên trang web huy động vốn cộng đồng vào năm 2014. Máy in 3D nhỏ bé, đi kèm với nhiều loại mực 3D bền, hiện đã có mặt tại Staples, Amazon.com, Inc. (AMZN) , Brookstone và những nơi khác. Công ty có doanh thu từ 10 đến 15 triệu đô la.
Vào tháng 4 năm 2019, Critical Role, một trò chơi nhập vai trên bàn được phát trực tiếp hàng tuần với sự góp mặt của một nhóm các diễn viên lồng tiếng nổi bật, đã huy động được 4,7 triệu đô la chỉ trong 24 giờ cho hoạt hình đặc biệt mới nhất “The Legend of Vox Machina”. Không có chiến dịch Kickstarter 2019 nào khác đã huy động được số tiền đó trong toàn bộ thời gian huy động từ 30 đến 60 ngày của họ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Crowdfunding
- Initial Coin Offering (ICO)
- Donation-Based Crowdfunding
- Marketing Campaign
- Investment Crowdfunding
- Bootstrapping
- Donation-Based Crowdfunding Definition
- Investment Crowdfunding
- Initial Coin Offering (ICO)
- Acorn Collective
- Understanding Seed Capital
- Jumpstart Our Business Startups Act (JOBS)
- gây quỹ quần chúng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Doanh nghiệp nhỏ Làm thế nào để khởi nghiệp Crowdfunding là gì? (hay gây quỹ quần chúng nghĩa là gì?) Định nghĩa Crowdfunding là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Crowdfunding / gây quỹ quần chúng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục