Customer Service Representative (CSR)
Customer Service Representative (CSR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Customer Service Representative (CSR) – Definition Customer Service Representative (CSR) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Customer Service Representative (CSR) |
Tiếng Việt | Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | CSR |
Định nghĩa – Khái niệm
Customer Service Representative (CSR) là gì?
Đại diện dịch vụ khách hàng (CSR), cố vấn dịch vụ khách hàng hay cộng tác viên dịch vụ khách hàng (CSA) tương tác với khách hàng để xử lý khiếu nại, xử lý đơn đặt hàng và cung cấp thông tin về một sản phẩm và dịch vụ của tổ chức. Trình độ chuyên môn gồm giao tiếp tốt, giải quyết vấn đề và kỹ năng máy tính.
- Customer Service Representative (CSR) là Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Customer Service Representative (CSR) nghĩa là Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng.
Vị trí đại diện dịch vụ khách hàng thường yêu cầu ít nhất bằng tốt nghiệp trung học. Đại diện thường có một số kinh nghiệm với phần mềm văn phòng.
Definition: Customer service representatives (CSRs), customer service advisors, or customer service associates (CSAs) interact with customers to handle complaints, process orders, and provide information about an organization’s products and services. Qualifications include good communication, problem-solving, and computer skills.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Customer Service Representative (CSR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Customer Service Representative (CSR) là gì? (hay Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Customer Service Representative (CSR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Customer Service Representative (CSR) / Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục