Data Encryption Standard (Des)
Data Encryption Standard (Des) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Data Encryption Standard (Des) – Definition Data Encryption Standard (Des) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Data Encryption Standard (Des) |
Tiếng Việt | Tiêu Chuẩn Mã Hoá Dữ Kiện |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Data Encryption Standard (Des) là gì?
Data Encryption Standard (DES) có nghĩa là: Tiêu chuẩn mã hoá dữ kiện.Tiêu chuẩn mã hoá dữ kiện là tiêu chuẩn được ngành tài chính thừa nhận nhằm bảo vệ các thông tin giao dịch mua bán bảo mật (sensitive transaction information) bao gồm: số cân đối tài khoản, mã số chứng minh ngân hàng (còn gọi là khoá số của nhà phát hành) và mã số mở tài khoản của người sử dụng (consumer account access codes). DES là tiêu chuẩn chung do Nation Institute of Standards and Technology phát hành và cũng được biết dưới tên DEA (Data Encryption Algorithm) và được ngành tài chính chấp nhận.
- Data Encryption Standard (Des) là Tiêu Chuẩn Mã Hoá Dữ Kiện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Data Encryption Standard (Des)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Data Encryption Standard (Des) là gì? (hay Tiêu Chuẩn Mã Hoá Dữ Kiện nghĩa là gì?) Định nghĩa Data Encryption Standard (Des) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data Encryption Standard (Des) / Tiêu Chuẩn Mã Hoá Dữ Kiện. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục