Data Transmission

    Data Transmission là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Data Transmission – Definition Data Transmission – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Chuyển Dữ Liệu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Data Transmission là gì?

    Truyền dữ liệu (cũng là truyền thông dữ liệu hay truyền thông kỹ thuật số) là việc truyền dữ liệu (dòng bit kỹ thuật số hay tín hiệu tương tự được số hóa) qua một kênh truyền thông điểm-điểm hay điểm-đa điểm. Ví dụ về các kênh như vậy là dây đồng, sợi quang, kênh truyền thông không dây, phương tiện lưu trữ và bus máy tính. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng tín hiệu điện từ như điện áp, sóng bức xạ, vi sóng hay tín hiệu hồng ngoại.

    • Data Transmission là Sự Chuyển Dữ Liệu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Data Transmission nghĩa là Sự Chuyển Dữ Liệu.

    Dữ liệu được truyền có thể là các thông điệp kỹ thuật số bắt nguồn từ một nguồn dữ liệu, ví dụ như máy tính hay bàn phím. Nó cũng có thể là tín hiệu tương tự như cuộc gọi điện thoại hay tín hiệu video, được số hóa thành dòng bit, ví dụ: Sử dụng điều chế mã xung (PCM) hay mã hóa nguồn nâng cao hơn (chuyển đổi tương tự sang số và nén dữ liệu ) các chương trình. Việc mã hóa và giải mã nguồn này được thực hiện bởi thiết bị codec.

    Definition: Data transmission (also data communication or digital communications) is the transfer of data (a digital bitstream or a digitized analog signal) over a point-to-point or point-to-multipoint communication channel. Examples of such channels are copper wires, optical fibers, wireless communication channels, storage media and computer buses. The data are represented as an electromagnetic signal, such as an electrical voltage, radiowave, microwave, or infrared signal.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Truyền dữ liệu được sử dụng trong thiết bị mạng máy tính như modem (1940), bộ điều hợp mạng cục bộ (LAN) (1964), bộ lặp, trung tâm bộ lặp, liên kết vi ba, điểm truy cập mạng không dây (1997), v.v.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Data Transmission

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Data Transmission là gì? (hay Sự Chuyển Dữ Liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Data Transmission là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data Transmission / Sự Chuyển Dữ Liệu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây