Defendant
Defendant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Defendant – Definition Defendant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Defendant |
Tiếng Việt | Người Bị Đòi Bồi Thường, Bị Cáo, Bị Đơn, Người Bị Tố Cáo |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Defendant là gì?
- Defendant là Người Bị Đòi Bồi Thường, Bị Cáo, Bị Đơn, Người Bị Tố Cáo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Defendant
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Defendant là gì? (hay Người Bị Đòi Bồi Thường, Bị Cáo, Bị Đơn, Người Bị Tố Cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Defendant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Defendant / Người Bị Đòi Bồi Thường, Bị Cáo, Bị Đơn, Người Bị Tố Cáo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục