Demographic

    Demographic là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Demographic – Definition Demographic – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nhân Khẩu Học; Dân Số Học
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Demographic là gì?

    Nhân khẩu học là nghiên cứu dân số dựa trên các yếu tố như tuổi tác, chủng tộc và giới tính. Dữ liệu nhân khẩu học đề cập đến thông tin kinh tế – xã hội được thể hiện dưới dạng thống kê bao gồm việc làm, giáo dục, thu nhập, tỷ lệ kết hôn, tỷ lệ sinh và tử vong và nhiều yếu tố khác. Các chính phủ, tập đoàn và tổ chức phi chính phủ sử dụng nhân khẩu học để tìm hiểu thêm về các đặc điểm của dân số cho nhiều mục đích, bao gồm phát triển chính sách và nghiên cứu thị trường kinh tế.

     

    • Demographic là Nhân Khẩu Học; Dân Số Học.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Demographic nghĩa là Nhân Khẩu Học; Dân Số Học.

    Nhân khẩu học là việc thu thập và nghiên cứu dữ liệu liên quan đến các đặc điểm chung của các nhóm dân cư cụ thể. Nó thường được sử dụng như một công cụ tiếp thị kinh doanh để xác định cách tốt nhất để tiếp cận khách hàng và đánh giá hành vi của họ. Phân khúc dân số bằng cách sử dụng nhân khẩu học cho phép các công ty xác định quy mô của thị trường tiềm năng. Việc sử dụng nhân khẩu học giúp xác định liệu các sản phẩm và dịch vụ của công ty có đang được nhắm mục tiêu đến những người tiêu dùng quan trọng nhất của công ty đó hay không. Ví dụ, các phân khúc thị trường có thể xác định một nhóm tuổi cụ thể như những người mới bùng nổ (sinh năm 1946-1964) hay thế hệ trẻ (sinh năm 1981-1996), có các mô hình và đặc điểm mua nhất định.

    Sự ra đời của internet, phương tiện truyền thông xã hội, thuật toán dự đoán và dữ liệu lớn có tác động mạnh mẽ đến việc thu thập và sử dụng thông tin nhân khẩu học. Người tiêu dùng hiện đại cung cấp một lượng lớn dữ liệu, đôi khi vô tình, được thu thập và theo dõi thông qua cuộc sống trực tuyến và ngoại tuyến của họ bởi vô số ứng dụng, nền tảng truyền thông xã hội, bộ thu thập dữ liệu bên thứ ba, nhà bán lẻ và bộ xử lý giao dịch tài chính. Kết hợp với lĩnh vực trí tuệ nhân tạo đang phát triển, núi dữ liệu thu thập này có thể được sử dụng để dự đoán và nhắm mục tiêu các lựa chọn và sở thích mua hàng của người tiêu dùng với độ chính xác kỳ lạ dựa trên đặc điểm nhân khẩu học và hành vi trong quá khứ của họ.

    Definition: Demographics is the study of a population based on factors such as age, race, and sex. Demographic data refers to socio-economic information expressed statistically, also including employment, education, income, marriage rates, birth and death rates and more factors. Governments, corporations, and nongovernment organizations use demographics to learn more about a population’s characteristics for many purposes, including policy development and economic market research.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một công ty bán RV cao cấp muốn biết đại khái có bao nhiêu người đang ở hay gần đến tuổi nghỉ hưu và bao nhiêu phần trăm có thể mua được sản phẩm.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Demographic

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Demographic là gì? (hay Nhân Khẩu Học; Dân Số Học nghĩa là gì?) Định nghĩa Demographic là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Demographic / Nhân Khẩu Học; Dân Số Học. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây