Differential
Differential là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Differential – Definition Differential – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Differential |
Tiếng Việt | Chênh Lệch |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Differential là gì?
1. Ngân hàng đề cập đến mức chênh lệch 1/4 của 1% giữa lãi suất tiền gửi ngân hàng thương mại thanh toán với lãi suất do các định chế tiết kiệm và cho vay thanh toán. Sự chênh lệch về lãi suất trên các tài khoản tiền gửi kỳ hạn, tạo ra vào thập niên 1960, cho các định chế tiết kiệm nguồn quỹ ổn định đối với cho vay thế chấp, được loại bỏ dần vào tháng Giêng năm 1984.
- Differential là Chênh Lệch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Differential
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Differential là gì? (hay Chênh Lệch nghĩa là gì?) Định nghĩa Differential là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Differential / Chênh Lệch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục