Diminishing Returns
Diminishing Returns là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Diminishing Returns – Definition Diminishing Returns – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Diminishing Returns |
Tiếng Việt | (Quy Luật) Lợi Suất Giảm Dần |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Diminishing Returns là gì?
Nếu các yếu tố đầu vào khác được giữ nguyên thì việc gia tăng liên tiếp một loại đầu vào biến đổi duy nhất với một số lượng bằng nhau sẽ cho ta những lượng đầu ra tăng thêm có xu hướng ngày càng giảm dần.
- Diminishing Returns là (Quy Luật) Lợi Suất Giảm Dần.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Diminishing Returns nghĩa là (Quy Luật) Lợi Suất Giảm Dần.
Qui luật lợi suất giảm dần có nội dung chủ yếu là một sự tăng lên của một đầu vào biến đổi khi một đầu vào cố định với một trình độ kĩ thuật nhất định, sẽ góp phần nâng cao tổng sản lượng; nhưng ở một điểm nào đó sản lượng tăng thêm có được nhờ cùng một lượng bổ sung ở đầu vào có khả năng ngày một nhỏ hơn.
Qui luật này sẽ giúp cho các doanh nghiệp tính toán lựa chọn đầu tư các đầu vào một cách tối ưu hơn.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: một trang trại trồng ngô, nếu một lao động bỏ vào đó có sản lượng 2000 kg ngô; khi tăng thêm một lao động nữa thì sản lượng đạt 3000 kg ngô, liên tiếp tăng thêm một lao động nữa thì sản lượng đạt 3500 kg ngô, nếu tăng thêm 1 lao động nữa thì sản lượng vẫn là 3500 kg ngô.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Diminishing Returns
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Diminishing Returns là gì? (hay (Quy Luật) Lợi Suất Giảm Dần nghĩa là gì?) Định nghĩa Diminishing Returns là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Diminishing Returns / (Quy Luật) Lợi Suất Giảm Dần. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục