Disclaimer
Disclaimer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Disclaimer – Definition Disclaimer – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Disclaimer |
Tiếng Việt | Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Disclaimer là gì?
Tuyên bố từ chối trách nhiệm nói chung là bất kỳ tuyên bố nào nhằm chỉ rõ hay phân định phạm vi quyền và nghĩa vụ có thể được thực hiện và thi hành bởi các bên trong một mối quan hệ được pháp luật công nhận. Trái ngược với các thuật ngữ khác cho ngôn ngữ hoạt động hợp pháp, thuật ngữ từ chối trách nhiệm thường ngụ ý các tình huống liên quan đến một số mức độ không chắc chắn, từ bỏ hay rủi ro.
- Disclaimer là Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Disclaimer nghĩa là Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm).
Tuyên bố từ chối trách nhiệm có thể nêu rõ các điều khoản và điều kiện được thoả thuận riêng và được thoả thuận riêng như một phần của hợp đồng; hay có thể nêu rõ những cảnh báo hay mong đợi đối với công chúng (hay một số nhóm người khác) để thực hiện nghĩa vụ chăm sóc nhằm ngăn ngừa nguy cơ tổn hại hay thương tích không đáng có. Một số tuyên bố từ chối trách nhiệm nhằm mục đích hạn chế việc tiếp xúc với các thiệt hại sau khi một thiệt hại hay thương tích đã bị. Ngoài ra, một số loại tuyên bố từ chối trách nhiệm có thể thể hiện sự từ bỏ tự nguyện đối với quyền hay nghĩa vụ có thể thuộc về người từ chối trách nhiệm.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm khác nhau về tính đồng nhất của chúng. Một số có thể thay đổi tùy thuộc vào bối cảnh cụ thể và các bên liên quan, trong khi các loại tuyên bố từ chối trách nhiệm khác có thể tuân thủ nghiêm ngặt một bộ thủ tục thống nhất và được thiết lập, hiếm khi hay không bao giờ được sửa đổi, ngoại trừ dưới cơ quan chính thức. Một số tuyên bố từ chối trách nhiệm chính thức này được yêu cầu theo quy định của ngành, đủ tiêu chuẩn để được bảo vệ dưới bến cảng an toàn và các tình huống khác trong đó cách diễn đạt chính xác của một điều khoản hay tài liệu cụ thể có thể không rõ ràng trong trường hợp có tranh chấp pháp lý.
Sự hiện diện của tuyên bố từ chối trách nhiệm trong một thỏa thuận ràng buộc pháp lý không nhất thiết đảm bảo rằng các điều khoản của tuyên bố từ chối trách nhiệm sẽ được công nhận và thực thi trong một tranh chấp pháp lý. Có thể có những cân nhắc pháp lý khác khiến tuyên bố từ chối trách nhiệm vô hiệu toàn bộ hay một phần.
Definition: A disclaimer is generally any statement intended to specify or delimit the scope of rights and obligations that may be exercised and enforced by parties in a legally recognized relationship. In contrast to other terms for legally operative language, the term disclaimer usually implies situations that involve some level of uncertainty, waiver, or risk.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Disclaimer
- Uncertainty
- Waiver
- Risk
- Contract
- General Public (The…)
- Duty Of Care
- Damages
- Regulation
- Safe Harbor
- Product Liability
- Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disclaimer là gì? (hay Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm) nghĩa là gì?) Định nghĩa Disclaimer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disclaimer / Sự Từ Bỏ (Quyền Lợi); Sự Chối (Trách Nhiệm). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục