Distressed Sale
Distressed Sale là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Distressed Sale – Definition Distressed Sale – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Distressed Sale |
Tiếng Việt | Bán Gấp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Distressed Sale là gì?
Bán gấp – tự thân thuật ngữ này đã cho thấy nội dung của nó. Được dùng trong những trường hợp phải bán tài sản do điều kiện khẩn cấp hoặc bắt buộc phải làm như vậy nếu muốn cứu vãn tình hình của doanh nghiệp – ví dụ trong trường hợp có lệnh gọi kí quỹ.
- Distressed Sale là Bán Gấp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Distressed Sale
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Distressed Sale là gì? (hay Bán Gấp nghĩa là gì?) Định nghĩa Distressed Sale là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Distressed Sale / Bán Gấp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục