Double Entry Bookeeping
Double Entry Bookeeping là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Double Entry Bookeeping – Definition Double Entry Bookeeping – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Double Entry Bookeeping |
Tiếng Việt | Việc Giữ Sổ Sách Kế Toán Kép; Kế Toán Kép |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Double Entry Bookeeping là gì?
- Double Entry Bookeeping là Việc Giữ Sổ Sách Kế Toán Kép; Kế Toán Kép.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Double Entry Bookeeping
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Double Entry Bookeeping là gì? (hay Việc Giữ Sổ Sách Kế Toán Kép; Kế Toán Kép nghĩa là gì?) Định nghĩa Double Entry Bookeeping là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Double Entry Bookeeping / Việc Giữ Sổ Sách Kế Toán Kép; Kế Toán Kép. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục