Dual Control
Dual Control là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Dual Control – Definition Dual Control – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Dual Control |
Tiếng Việt | Kiểm Soát Kép |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Dual Control là gì?
Những hoạt động yêu cầu phải có hai người chứng nhận, mỗi người đều phải chịu trách nhiệm. Khi một giao dịch viên trả tiền mặt một chi phiếu cho một người không phải là khách hàng, thì thường phải có chữ ký của viên chức ngân hàng. Nếu yêu cầu hai cá nhân cùng làm việc với nhau, thì thuật ngữ thường được dùng là giám hộ phối hợp. Ví dụ, việc sử dụng hộp ký gửi an toàn đòi hỏi phải được ngân hàng và khách hàng đồng ý; mỗi bên giữ một chìa khoá hộp.
- Dual Control là Kiểm Soát Kép.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Dual Control
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Dual Control là gì? (hay Kiểm Soát Kép nghĩa là gì?) Định nghĩa Dual Control là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dual Control / Kiểm Soát Kép. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục