Due Date

    Due Date là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Due Date – Definition Due Date – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngày Đáo Hạn, Ngày Trả Tiền
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Due Date là gì?

    Ngày mà một hóa đơn trao đổi (séc, hối phiếu, thư tín dụng, v.v.) phải trả. Không có thời gian ân hạn có thể được cho phép trên một bản nháp (do trình bày) nhưng được phép cho một bản nháp hạn (do vào hoặc trước một ngày nhất định). Còn gọi là ngày luật, ngày luật.

    • Due Date là Ngày Đáo Hạn, Ngày Trả Tiền.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Due Date nghĩa là Ngày Đáo Hạn, Ngày Trả Tiền.

    Khi bạn nợ tiền ai đó, điều rất quan trọng là bạn luôn trả lại cho họ trước khi ngày đáo hạn kết thúc. Nếu bạn muốn giữ một danh tiếng tốt trong thế giới kinh doanh thì bạn nên luôn luôn chắc chắn đúng giờ với ngày đáo hạn.

    Definition: Date on which a bill of exchange (check, draft, letter of credit, etc.) is payable. No grace period may be allowed on a sight draft (due on presentation) but is allowed for a term draft (due on or before a certain date). Also called law date, law day.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Due Date

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Due Date là gì? (hay Ngày Đáo Hạn, Ngày Trả Tiền nghĩa là gì?) Định nghĩa Due Date là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Due Date / Ngày Đáo Hạn, Ngày Trả Tiền. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây