Due Diligence
Due Diligence là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Due Diligence – Definition Due Diligence – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Due Diligence |
Tiếng Việt | Thẩm Định Chi Tiết |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Sự Thận Trọng |
Định nghĩa – Khái niệm
Due Diligence là gì?
Thẩm định chi tiết là một cuộc điều tra hoặc kiểm toán một khoản đầu tư hoặc sản phẩm tiềm năng để xác nhận mọi sự việc, có thể bao gồm việc xem xét báo cáo tài chính. Thẩm định chi tiết đề cập đến việc nghiên cứu được thực hiện trước khi kí kết một thỏa thuận hoặc giao dịch tài chính với một bên khác. Có 3 kiểu thẩm định chi tiết:
- Thẩm định chi tiết được thực hiện bởi các công ty đang tìm cách thực hiện thương vụ mua bán và sáp nhập, các nhà phân tích nghiên cứu vốn cổ phần, các nhà quản lí quĩ, đại lí môi giới và nhà đầu tư.
- Thẩm định chi tiết về chứng khoán của các nhà đầu tư chỉ mang tính tự nguyện. Tuy nhiên, các nhà môi giới có nghĩa vụ pháp lí phải tiến hành thẩm định về chứng khoán trước khi bán chúng.
- Thẩm định chi tiết là một phần bắt buộc của cuộc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng, được tiến hành kĩ lưỡng bởi nhà bảo lãnh phát hành chứng khoán.
- Due Diligence là Thẩm Định Chi Tiết.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Due Diligence nghĩa là Thẩm Định Chi Tiết.
- Đánh giá năng lực tài chính và các nguồn lực khác của người mua hoặc người bán các công cụ cụ tài chính.
- Đánh giá được nặng lực nội tại, tiền năng trong tương lai, những khó khăn và thách thức của một khoản đầu tư hoặc một sản phẩm tiền năng mà nhà đầu tư đang có ý định đầu tư.
Definition: Due diligence is an investigation, audit, or review performed to confirm the facts of a matter under consideration. In the financial world, due diligence requires an examination of financial records before entering into a proposed transaction with another party.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ một nhà đầu tư chuyên nghiệp đang có ý định đầu tư số lượng lớn cổ phiếu vào một công ty. Nhà đầu tư tiến hành thẩm định chi tiết khoản đầu tư của mình trước khi đưa ra quyết định:
- Phân tích mức vốn hóa thị trường của công ty.
- Phân tích Xu hướng doanh thu, lợi nhuận và biên lợi nhuận.
- Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh.
- Định giá công ty.
- Phân tích Quản trị và quyền sở hữu của các cổ đông công ty.
- Phân tích bảng cân đối kế toán của công ty.
- Phận tích lịch sử giá cổ phiếu.
- Phân tích khả năng pha loãng của cổ phiếu.
- Phân tích về kì vọng.
- Cân nhắc rủi ro dài hạn và ngắn hạn.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Due Diligence
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Due Diligence là gì? (hay Thẩm Định Chi Tiết nghĩa là gì?) Định nghĩa Due Diligence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Due Diligence / Thẩm Định Chi Tiết. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục