Durability
Durability là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Durability – Definition Durability – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Durability |
Tiếng Việt | Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Durability là gì?
Độ bền là khả năng của một sản phẩm vật lý vẫn hoạt động bình thường mà không cần bảo dưỡng hay sửa chữa quá nhiều, khi phải đối mặt với những thách thức của hoạt động bình thường trong suốt thời gian thiết kế của nó. Có một số thước đo về độ bền sử dụng, bao gồm số năm tuổi thọ, số giờ sử dụng và số chu kỳ hoạt động. Trong kinh tế học, hàng hoá có thời gian sử dụng lâu dài được gọi là hàng hoá lâu bền.
- Durability là Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Durability nghĩa là Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn.
Độ bền của sản phẩm được đánh giá bằng khả năng sửa chữa và khả năng tái sinh tốt cùng với việc bảo trì. Mọi sản phẩm lâu bền phải có khả năng thích ứng với sự phát triển về kỹ thuật, công nghệ và thiết kế. Điều này phải đi kèm với việc người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ việc có phiên bản “mới nhất” của sản phẩm.
Độ bền là một đặc tính liên quan đến chất lượng của hàng hóa mà người tiêu dùng có thể yêu cầu đã không được thiết lập rõ ràng ở Vương quốc Anh cho đến khi đạo luật bán hàng hóa sửa đổi năm 1979 liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa được cung cấp vào năm 1994.
Definition: Durability is the ability of a physical product to remain functional, without requiring excessive maintenance or repair, when faced with the challenges of normal operation over its design lifetime. There are several measures of durability in use, including years of life, hours of use, and number of operational cycles. In economics, goods with a long usable life are referred to as durable goods.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Durability
- Maintenance
- Product
- Design
- Economics
- Durable Goods
- Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Durability là gì? (hay Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn nghĩa là gì?) Định nghĩa Durability là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Durability / Tính Bền Lâu, Tuổi Bền, Tuổi Thọ, Tính Chịu Mòn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục