Duration
Duration là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Duration – Definition Duration – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Duration |
Tiếng Việt | Thời Kỳ Đáo Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Duration là gì?
Thời gian sống kỳ vọng của chứng khoán thu nhập cố định, có xem xét lợi suất, việc chi trả tiền lãi, thời gian đáo hạn, đặc điểm thu hồi lãi. Đáo hạn nhằm đo lường thời gian đáo hạn thực sự, ngược với đáo hạn cuối, bằng cách đo lường thời gian bình quân đòi hỏi để thu hồi mọi khoản thanh toán vốn gốc và tiền lãi. Đáo hạn của trái phiếu có thể thu hồi, còn được gọi là thời kỳ đáo hạn hiệu quả, có thể ngắn hơn thời gian đáo hạn danh nghĩa trong thời kỳ lãi suất tăng. Vì vậy khi lãi suất thị trường tăng lên thì thời gian đáo hạn của công cụ tài chính giảm xuống.
- Duration là Thời Kỳ Đáo Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Duration
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Duration là gì? (hay Thời Kỳ Đáo Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Duration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Duration / Thời Kỳ Đáo Hạn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục