Earnings Credit Rate (ECR)

    Earnings Credit Rate (ECR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Earnings Credit Rate (ECR) – Definition Earnings Credit Rate (ECR) – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỷ Số Lợi Nhuận Tín Dụng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Earnings Credit Rate (ECR) là gì?

    Thửa số điều chỉnh làm giảm chi phí dịch vụ ngân hàng tính trên các tài khoản séc kinh doanh. Các ngân hàng lớn thường ổn định lãi suất tín dụng đối với lãi suất trái phiếu kho bạc của Mỹ.

    • Earnings Credit Rate (ECR) là Tỷ Số Lợi Nhuận Tín Dụng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Earnings Credit Rate (ECR)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Earnings Credit Rate (ECR) là gì? (hay Tỷ Số Lợi Nhuận Tín Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Earnings Credit Rate (ECR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earnings Credit Rate (ECR) / Tỷ Số Lợi Nhuận Tín Dụng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây