Economic Refugee

    Economic Refugee là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Economic Refugee – Definition Economic Refugee – Kinh tế Chính phủ & Chính sách

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt người tị nạn kinh tế
    Chủ đề Kinh tế Chính phủ & Chính sách

    Định nghĩa – Khái niệm

    Economic Refugee là gì?

    Người tị nạn kinh tế là người rời bỏ quê hương của mình để tìm kiếm triển vọng việc làm tốt hơn và mức sống cao hơn ở nơi khác. Những người tị nạn kinh tế nhận thấy rất ít cơ hội để thoát khỏi đói nghèo ở đất nước của họ và sẵn sàng bắt đầu lại ở một quốc gia mới để có cơ hội có một cuộc sống tốt hơn.

    • Economic Refugee là người tị nạn kinh tế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Economic Refugee nghĩa là người tị nạn kinh tế.

    Theo truyền thống, người tị nạn là người được tị nạn ở nước ngoài do cuộc đàn áp chính trị hay tôn giáo đe dọa tính mạng ở quê nhà của họ. Vì hầu hết các quốc gia có kiểm soát biên giới hạn chế những người có thể nhập cảnh, làm việc và cư trú ở đó, một người không thể đơn giản di chuyển đến quốc gia mà họ lựa chọn. Một người phải được chính phủ cho phép hay cố gắng nhập cảnh và sinh sống bất hợp pháp tại quốc gia này mà không tiếp xúc bất lợi với luật pháp. Tại Hoa Kỳ, Đạo luật người tị nạn, được Quốc hội thông qua năm 1980, điều chỉnh cách thức tiếp nhận và sàng lọc người tị nạn.

    Definition: An economic refugee is a person who leaves his or her home country in search of better job prospects and higher living standards elsewhere. Economic refugees see little opportunity to escape poverty in their own countries and are willing to start over in a new country for the chance at a better life.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ về một người tị nạn kinh tế sẽ là một lập trình viên máy tính kiếm được thu nhập tối thiểu ở quê nhà của mình và di cư để tìm kiếm một mức lương cao hơn đáng kể và mức sống được cải thiện.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Economic Refugee

    • Emigration
    • Economic
    • Inequality
    • Great Society
    • Frictional Unemployment
    • Expatriate
    • European Economic Area (EEA) Agreement
    • European Economic and Monetary Union (EMU)
    • Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD)
    • Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) Forum Promotes Free Trade
    • Inchoate
    • How Best to Define the World Trade Organization (WTO)
    • người tị nạn kinh tế tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Economic Refugee là gì? (hay người tị nạn kinh tế nghĩa là gì?) Định nghĩa Economic Refugee là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Economic Refugee / người tị nạn kinh tế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây