Effort Aversion
Effort Aversion là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Effort Aversion – Definition Effort Aversion – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Effort Aversion |
Tiếng Việt | Ngán Nỗ Lực; Không Thích Nỗ Lực |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Effort Aversion là gì?
Một khái niệm chính thức dùng để biểu thị giả định rằng sự nỗ lực là một biến số có tác động âm trong hàm thỏa dụng của các cá nhân, tức là sự nỗ lực tạo ra trong sự phi thỏa dụng biên.
- Effort Aversion là Ngán Nỗ Lực; Không Thích Nỗ Lực.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Effort Aversion
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Effort Aversion là gì? (hay Ngán Nỗ Lực; Không Thích Nỗ Lực nghĩa là gì?) Định nghĩa Effort Aversion là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Effort Aversion / Ngán Nỗ Lực; Không Thích Nỗ Lực. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục