Emotional Neutrality
Emotional Neutrality là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Emotional Neutrality – Definition Emotional Neutrality – Kinh tế học Kinh tế học hành vi
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Emotional Neutrality |
Tiếng Việt | Neutrality cảm xúc |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế học hành vi |
Định nghĩa – Khái niệm
Emotional Neutrality là gì?
#VALUE!
- Emotional Neutrality là Neutrality cảm xúc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế học hành vi.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Emotional Neutrality
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế học hành vi Emotional Neutrality là gì? (hay Neutrality cảm xúc nghĩa là gì?) Định nghĩa Emotional Neutrality là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Emotional Neutrality / Neutrality cảm xúc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục