Endorse

    Endorse là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Endorse – Definition Endorse – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phê Chuẩn; Đồng Ý; Chuẩn Y; Bảo Lãnh
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Endorse là gì?

    Tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng, một xác nhận có thể có những ý nghĩa khác nhau. Người xác nhận có thể là chữ ký cho phép chuyển nhượng hợp pháp công cụ chuyển nhượng giữa các bên.

    Xác nhận cũng có thể là những sửa đổi đối với hợp đồng hoặc tài liệu, chẳng hạn như hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hoặc bằng lái xe.

    Tuyên bố công khai về sự ủng hộ đối với một người, sản phẩm hoặc dịch vụ còn được gọi là xác nhận.

    • Endorse là Phê Chuẩn; Đồng Ý; Chuẩn Y; Bảo Lãnh.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Endorse nghĩa là Phê Chuẩn; Đồng Ý; Chuẩn Y; Bảo Lãnh.

    Sự xác nhận cũng có thể thể hiện sự ủng hộ hay một hình thức chấp thuận. Một cá nhân hay tổ chức có thể tuyên bố công khai về sự hỗ trợ cho một người, sản phẩm hay dịch vụ. Thông thường, điều này xảy ra khi một quan chức chính phủ, một người có ảnh hưởng hay một tổ chức bày tỏ sự ủng hộ của họ đối với một ứng cử viên chính trị. Ví dụ, một tờ báo có thể tán thành một ứng cử viên chính trị đang tranh cử trong một cuộc bầu cử sắp tới.

    Trong lĩnh vực tiếp thị, những người ủng hộ sản phẩm đôi khi được gọi là “người có ảnh hưởng”. Thông thường, những người có ảnh hưởng sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để tiếp thị các đối tượng mà họ ủng hộ.

    Definition: Depending on the context of its use, an endorse can have different meanings. An endorse may be a signature authorizing the legal transfer of a negotiable instrument between parties.
    Endorse can also be amendments to contracts or documents, such as life insurance policies or driver’s licenses.
    A public declaration of support for a person, product, or service is also called an endorse.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một cầu thủ bóng rổ WNBA có thể xác nhận một đôi giày nhãn hiệu Nike trong một quảng cáo.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Endorse

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Endorse là gì? (hay Phê Chuẩn; Đồng Ý; Chuẩn Y; Bảo Lãnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Endorse là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Endorse / Phê Chuẩn; Đồng Ý; Chuẩn Y; Bảo Lãnh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây