Enhanced Oil Recovery (EOR)
Enhanced Oil Recovery (EOR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Enhanced Oil Recovery (EOR) – Definition Enhanced Oil Recovery (EOR) – Hàng hoá Dầu mỏ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Enhanced Oil Recovery (EOR) |
Tiếng Việt | Tăng cường Dầu phục hồi (EOR) |
Chủ đề | Hàng hoá Dầu mỏ |
Định nghĩa – Khái niệm
Enhanced Oil Recovery (EOR) là gì?
#VALUE!
- Enhanced Oil Recovery (EOR) là Tăng cường Dầu phục hồi (EOR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hàng hoá Dầu mỏ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Enhanced Oil Recovery (EOR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hàng hoá Dầu mỏ Enhanced Oil Recovery (EOR) là gì? (hay Tăng cường Dầu phục hồi (EOR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Enhanced Oil Recovery (EOR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Enhanced Oil Recovery (EOR) / Tăng cường Dầu phục hồi (EOR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục