Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria
Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria – Definition Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria – Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria |
Tiếng Việt | Môi trường, xã hội, và quản trị (ESG) Tiêu chuẩn |
Chủ đề | Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội |
Định nghĩa – Khái niệm
Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria là gì?
#VALUE!
- Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria là Môi trường, xã hội, và quản trị (ESG) Tiêu chuẩn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria là gì? (hay Môi trường, xã hội, và quản trị (ESG) Tiêu chuẩn nghĩa là gì?) Định nghĩa Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Environmental, Social, and Governance (ESG) Criteria / Môi trường, xã hội, và quản trị (ESG) Tiêu chuẩn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục