Equity Capital
Equity Capital là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Equity Capital – Definition Equity Capital – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Equity Capital |
Tiếng Việt | Vốn Cổ Phần Thường |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Equity Capital là gì?
Vốn cổ phần là vốn do các nhà đầu tư trả vào doanh nghiệp để đổi lấy cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu ưu đãi. Điều này đại diện cho nguồn tài chính cốt lõi của một doanh nghiệp, mà khoản tài trợ nợ có thể được thêm vào. Khi đã đầu tư, những khoản tiền này sẽ gặp rủi ro, vì các nhà đầu tư sẽ không được hoàn trả trong trường hợp thanh lý công ty cho đến khi các yêu cầu của tất cả các chủ nợ khác được giải quyết lần đầu.
- Equity Capital là Vốn Cổ Phần Thường .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Equity Capital nghĩa là Vốn Cổ Phần Thường .
Từ góc độ kế toán, vốn chủ sở hữu được coi là tất cả các thành phần của phần vốn chủ sở hữu cổ phiếu của bảng cân đối kế toán gồm mệnh giá của tất cả cổ phiếu đã bán, vốn góp bổ sung, lợi nhuận giữ lại và số tiền bù trừ của bất kỳ kho bạc nào, cổ phiếu (cổ phiếu được mua lại).
Từ góc độ định giá, vốn chủ sở hữu được coi là số tiền ròng của bất kỳ khoản tiền nào sẽ được trả lại cho các nhà đầu tư nếu tất cả tài sản được thanh lý và tất cả các khoản nợ của công ty được giải quyết. Trong một số trường hợp, đây có thể là một con số âm, vì giá trị thị trường của tài sản công ty có thể thấp hơn tổng nợ phải trả.
Một hình thức vốn thay thế là tài trợ bằng nợ, trong đó các nhà đầu tư cũng trả tiền vào một doanh nghiệp, nhưng mong đợi được hoàn trả cùng với lãi suất vào một ngày trong tương lai.
Definition: Equity capital is funds paid into a business by investors in exchange for common or preferred stock. This represents the core funding of a business, to which debt funding may be added. Once invested, these funds are at risk, since investors will not be repaid in the event of a corporate liquidation until the claims of all other creditors have first been settled.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Equity Capital
- Investor
- Common
- Preferred Stock
- Debt
- Liquidation
- Creditor
- Stockholders’ Equity
- Balance Sheet
- Par Value
- Additional Paid-In Capital 2
- Retained Earnings
- Treasury Stock
- Assets
- Liabilities
- Market Value
- Debt Financing
- Interest
- Vốn Cổ Phần Thường tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Equity Capital là gì? (hay Vốn Cổ Phần Thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Equity Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Equity Capital / Vốn Cổ Phần Thường . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục