Estimator
Estimator là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Estimator – Definition Estimator – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Estimator |
Tiếng Việt | Phương Thức Ước Lượng; Ước Lượng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Estimator là gì?
Một công thức hay một quy trình ước lượng các con số thống kê (chẳng hạn như trung bình hay phương sai của một biến số) hoặc các tham số của một phương trình nhân được từ số liệu.
- Estimator là Phương Thức Ước Lượng; Ước Lượng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Estimator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Estimator là gì? (hay Phương Thức Ước Lượng; Ước Lượng nghĩa là gì?) Định nghĩa Estimator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Estimator / Phương Thức Ước Lượng; Ước Lượng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục