European Currency Unit (ECU)
European Currency Unit (ECU) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng European Currency Unit (ECU) – Definition European Currency Unit (ECU) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | European Currency Unit (ECU) |
Tiếng Việt | Đơn Vị Tiền Tệ Châu Âu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
European Currency Unit (ECU) là gì?
Đơn vị tiền tệ của Cộng đồng Châu Âu kể từ năm 1979 cho đến khi ra đời đồng Euro vào tháng một năm 1999. ECU, một giỏ tiền tệ, được hình thành từ số lượng xác định trước các đồng tiền của tất cả các quốc gia Cộng đồng châu Âu, ngoại trừ đồng peseta của Tây Ban Nha và escudo của Bồ Đào Nha. Các hình thức chủ yếu của nó là chứng khoán gọi tên là ECU. Khi Euro bắt đầu trở thành đồng tiên chung Châu Âu thì ECU chấm dứt vai trò một đơn vị tiền tệ, giá trị ban đầu của Euro được thiết lập bảo đảm tương đương một- một giữa ECU và Euro.
- European Currency Unit (ECU) là Đơn Vị Tiền Tệ Châu Âu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan European Currency Unit (ECU)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế European Currency Unit (ECU) là gì? (hay Đơn Vị Tiền Tệ Châu Âu nghĩa là gì?) Định nghĩa European Currency Unit (ECU) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng European Currency Unit (ECU) / Đơn Vị Tiền Tệ Châu Âu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục