Ex-Ante
Ex-Ante là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ex-Ante – Definition Ex-Ante – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Ex-Ante |
Tiếng Việt | Tiên Liệu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Ex-Ante là gì?
Ex-ante trong tiếng latinh mang nghĩa là trước sự kiện, trước biến cố. Còn trong kinh tế học thuật ngữ này có nghĩa là tiên liệu, tiên nghiệm hoặc tiên đoán. Tiên liệu có liên hệ với các sự kiện tương lai như: lợi nhuận trong tương lai hay triển vọng của một doanh nghiệp. Việc sử dụng phân tích tiên liệu giúp cho người ta ý thức được những biến động về giá cả hay tác động trong tương lai của một chính sách mới được thực hiện.
- Ex-Ante là Tiên Liệu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Ex-Ante
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ex-Ante là gì? (hay Tiên Liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Ex-Ante là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ex-Ante / Tiên Liệu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục