Examine
Examine là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Examine – Definition Examine – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Examine |
Tiếng Việt | Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Examine là gì?
Kiểm tra có nghĩa là xem xét một cái gì đó rất kỹ và thường với mục đích đưa ra phán đoán. Để kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi hay đặt ra các vấn đề để giải quyết.
- Examine là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Examine nghĩa là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu.
Bạn đi khám thì bác sĩ sẽ khám xem bạn có khỏe không. Kiểm tra cũng có thể có nghĩa là “câu hỏi”. Khi cảnh sát khám nghiệm một nhân chứng, họ đang thẩm vấn nhân chứng đó. Cùng những dòng này, Examine cũng có thể được sử dụng để có nghĩa là “kiểm tra”. Bạn có thể kiểm tra hay kiểm tra kiến thức của bạn mình về sinh học bằng cách hỏi anh ta những câu hỏi lặp đi lặp lại về chủ đề đó.
Definition: Examine means to look at something very closely and usually with the purpose of making a judgment. To test by asking questions or posing problems for solution.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Các sinh viên sẽ được kiểm tra về tất cả các khía cạnh của tài liệu được đề cập trong khóa học.
Ủy ban kiểm tra từng ứng viên trước khi đưa ra quyết định.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Examine
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Examine là gì? (hay Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu nghĩa là gì?) Định nghĩa Examine là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Examine / Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục