Exchange And Barter

    Exchange And Barter là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Exchange And Barter – Definition Exchange And Barter – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Trao Đổi (Hàng Hóa)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Exchange And Barter là gì?

    Hàng đổi hàng là hành vi mua bán hàng hóa hay dịch vụ giữa hai hay nhiều bên mà không sử dụng tiền (hay một phương tiện tiền tệ như thẻ tín dụng). Về bản chất, trao đổi bao gồm việc một bên cung cấp một hàng hóa hay dịch vụ để đổi lấy một hàng hóa hay dịch vụ khác từ một bên khác.

    • Exchange And Barter là Sự Trao Đổi (Hàng Hóa).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Exchange And Barter nghĩa là Sự Trao Đổi (Hàng Hóa).

    Trao đổi hàng dựa trên một khái niệm đơn giản: Hai cá nhân thương lượng để xác định giá trị tương đối của hàng hóa và dịch vụ của họ và đưa chúng cho nhau trong một cuộc trao đổi đồng đều. Đây là hình thức thương mại lâu đời nhất, ra đời từ trước khi tiền tệ cứng còn tồn tại.

    Trong khi thế hệ cao cấp hiện tại phải trao đổi với những hàng hóa hạn chế mà họ có trong tay như sản phẩm và gia súc hay những dịch vụ mà họ có thể tự mình làm như nghề mộc và may đo cho những người mà họ biết, ngày nay hầu hết người Mỹ có quyền truy cập vào một nguồn gần như không giới hạn các đối tác đổi hàng tiềm năng thông qua internet.

    Hầu như bất kỳ mặt hàng hay dịch vụ nào cũng có thể được trao đổi nếu các bên liên quan đồng ý với các điều khoản của giao dịch. Tất cả các cá nhân, công ty và quốc gia đều có thể hưởng lợi từ việc trao đổi không dùng tiền mặt như vậy, đặc biệt nếu họ đang thiếu tiền tệ khó có được hàng hóa và dịch vụ.

    Definition: Barter is an act of trading goods or services between two or more parties without the use of money (or a monetary medium, such as a credit card). In essence, bartering involves the provision of one good or service by one party in return for another good or service from another party.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một ví dụ đơn giản về sự sắp xếp hàng đổi hàng là một người thợ mộc xây hàng rào cho một người nông dân. Thay vì người nông dân trả cho người thợ xây 1.000 đô la tiền mặt cho lao động và vật liệu, thay vào đó, người nông dân có thể hoàn trả cho người thợ mộc bằng cây trồng hay thực phẩm trị giá 1.000 đô la.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Exchange And Barter

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exchange And Barter là gì? (hay Sự Trao Đổi (Hàng Hóa) nghĩa là gì?) Định nghĩa Exchange And Barter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exchange And Barter / Sự Trao Đổi (Hàng Hóa). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây