Execute
Execute là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Execute – Definition Execute – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Execute |
Tiếng Việt | Làm Cho Hữu Hiệu; Ký Nhận (Một Hợp Đồng); Thực Hiện; Thực Thi (Một Hợp Đồng, Một Kế Hoạch) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Execute là gì?
- Execute là Làm Cho Hữu Hiệu; Ký Nhận (Một Hợp Đồng); Thực Hiện; Thực Thi (Một Hợp Đồng, Một Kế Hoạch).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Execute
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Execute là gì? (hay Làm Cho Hữu Hiệu; Ký Nhận (Một Hợp Đồng); Thực Hiện; Thực Thi (Một Hợp Đồng, Một Kế Hoạch) nghĩa là gì?) Định nghĩa Execute là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Execute / Làm Cho Hữu Hiệu; Ký Nhận (Một Hợp Đồng); Thực Hiện; Thực Thi (Một Hợp Đồng, Một Kế Hoạch). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục