Exotic

    Exotic là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Exotic – Definition Exotic – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hàng Ngoại
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Exotic là gì?

    Định nghĩa đầu tiên về kỳ lạ trong từ điển có nguồn gốc từ nước ngoài, đặc biệt là ở vùng nhiệt đới; không phải bản địa. Định nghĩa khác của kỳ lạ là có một sức hấp dẫn, vẻ đẹp hay phẩm chất kỳ lạ hay kỳ lạ. Exotic cũng có nguồn gốc từ Bắc bán cầu nhưng được bắt đầu ở New Zealand.

    • Exotic là Hàng Ngoại.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Exotic nghĩa là Hàng Ngoại.

    Một thứ gì đó bất thường đến mức nó phải đến từ một nơi xa lạ nào đó mới là kỳ lạ. Động vật, con người hay những thứ thuộc về giác quan như thức ăn và mùi, thường được gọi là kỳ lạ khi chúng đến từ những vùng đất xa xôi. Vào thế kỷ 16, từ ngoại lai được sử dụng – Từ tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cho “nước ngoài”, đến lượt nó, từ exotic nghĩa là “bên ngoài”. Vào thế kỷ 17, nó cũng được sử dụng để mô tả những thứ nổi bật hay bất thường. Ngay cả khi các từ kỳ lạ và xa lạ đôi khi được sử dụng như từ đồng nghĩa.

    Definition: The first definition of exotic in the dictionary is originating in a foreign country, esp one in the tropics; not native. Other definition of exotic is having a strange or bizarre allure, beauty, or quality. Exotic is also native to the northern hemisphere but cultivated in New Zealand.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Exotic

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exotic là gì? (hay Hàng Ngoại nghĩa là gì?) Định nghĩa Exotic là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exotic / Hàng Ngoại. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây