Expatriate
Expatriate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expatriate – Definition Expatriate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expatriate |
Tiếng Việt | Chuyên Gia (Từ Các Nước Phát Triển) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Expatriate là gì?
Là thuật ngữ chung để chỉ người mang quốc tịch nước ngoài, thường dùng để chỉ những người từ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN đến làm việc tại CÁC NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN.
- Expatriate là Chuyên Gia (Từ Các Nước Phát Triển).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expatriate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expatriate là gì? (hay Chuyên Gia (Từ Các Nước Phát Triển) nghĩa là gì?) Định nghĩa Expatriate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expatriate / Chuyên Gia (Từ Các Nước Phát Triển). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục