Expected Family Contribution (EFC)
Expected Family Contribution (EFC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expected Family Contribution (EFC) – Definition Expected Family Contribution (EFC) – Tài chính gia đình Tiết kiệm học Đại học
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expected Family Contribution (EFC) |
Tiếng Việt | Dự kiến đóng góp với gia đình (EFC) |
Chủ đề | Tài chính gia đình Tiết kiệm học Đại học |
Định nghĩa – Khái niệm
Expected Family Contribution (EFC) là gì?
#VALUE!
- Expected Family Contribution (EFC) là Dự kiến đóng góp với gia đình (EFC).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính gia đình Tiết kiệm học Đại học.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expected Family Contribution (EFC)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính gia đình Tiết kiệm học Đại học Expected Family Contribution (EFC) là gì? (hay Dự kiến đóng góp với gia đình (EFC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Expected Family Contribution (EFC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expected Family Contribution (EFC) / Dự kiến đóng góp với gia đình (EFC). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục