Filter

    Filter là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Filter – Definition Filter – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bộ Lọc
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Filter là gì?

    Bộ lọc là một thiết bị được sử dụng để loại bỏ các phần không mong muốn khỏi một thứ gì đó. Ví dụ, loại bỏ các hạt rắn khỏi chất lỏng. Filter cũng có thể có nghĩa là hành động lọc: Nó có thể được sử dụng như một động từ. Các ngành khác nhau của khoa học và công nghệ thường có nghĩa là một loại thiết bị cụ thể khi bộ lọc được đề cập.

    • Filter là Bộ Lọc.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Filter nghĩa là Bộ Lọc.

    Bộ lọc đơn giản nhất là loại được gọi là giấy lọc. Chất lỏng có thể đi qua giấy. Các hạt rắn bị dừng lại.

    Có thể có nhiều bộ lọc nâng cao hơn. Hai loại thường được sử dụng để làm cho nước tinh khiết hơn là than hoạt tính và zeolit.

    Bộ lọc được sử dụng để loại bỏ các mục không mong muốn hay tạp chất trong chất bạn đang lọc.

    Definition: A filter is a device used to remove unwanted parts from something. For example, removing solid particles from a liquid. Filter can also mean the act of filtering: it can be used as a verb. The different branches of science and technology often mean a particular kind of device when filter is mentioned.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Filter

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Filter là gì? (hay Bộ Lọc nghĩa là gì?) Định nghĩa Filter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Filter / Bộ Lọc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây