Foreign Bond

    Foreign Bond là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Foreign Bond – Definition Foreign Bond – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Trái Phiếu Nước Ngoài.
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Foreign Bond là gì?

    Trái phiếu nước ngoài là trái phiếu được phát hành tại thị trường nội địa bởi một thực thể nước ngoài bằng tiền tệ của thị trường trong nước như một phương tiện huy động vốn. Đối với các công ty nước ngoài làm một số lượng lớn kinh doanh tại thị trường trong nước, phát hành trái phiếu nước ngoài như trái phiếu bulinois, trái phiếu Matilda và trái phiếu samurai là một thông lệ. Vì các nhà đầu tư vào trái phiếu nước ngoài thường là cư dân của nước trong nước, các nhà đầu tư thấy trái phiếu hấp dẫn bởi vì họ có thể thêm nội dung nước ngoài vào danh mục đầu tư của mình mà không cần tiếp xúc với tỷ giá hối đoái.

     

    • Foreign Bond là Trái Phiếu Nước Ngoài..
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Foreign Bond nghĩa là Trái Phiếu Nước Ngoài..

    Bởi vì đầu tư vào trái phiếu nước ngoài liên quan đến nhiều rủi ro, trái phiếu nước ngoài thường có lợi suất cao hơn trái phiếu trong nước. Trái phiếu nước ngoài mang rủi ro lãi suất. Khi lãi suất tăng, giá thị trường hay giá trị bán lại của trái phiếu giảm. Trái phiếu nước ngoài cũng phải đối mặt với rủi ro lạm phát. Mua trái phiếu với lãi suất định sẵn có nghĩa là giá trị thực của trái phiếu được xác định bởi mức lạm phát được lấy từ lợi suất. Nếu một nhà đầu tư mua một trái phiếu với lãi suất 5% trong thời gian lạm phát là 2%, thì khoản thanh toán thực tế của nhà đầu tư là chênh lệch 3%.

     

     

    Definition: A foreign bond is a bond issued in a domestic market by a foreign entity in the domestic market’s currency as a means of raising capital. For foreign firms doing a large amount of business in the domestic market, issuing foreign bonds, such as bulldog bonds, Matilda bonds, and samurai bonds, is a common practice. Since investors in foreign bonds are usually the residents of the domestic country, investors find the bonds attractive because they can add foreign content to their portfolios without the added exchange rate exposure.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một trái phiếu bulinois được phát hành tại Vương quốc Anh, bằng đồng bảng Anh, bởi một ngân hàng hay công ty nước ngoài. Các tập đoàn nước ngoài gây quỹ tại Vương quốc Anh thường phát hành trái phiếu khi lãi suất ở Vương quốc Anh thấp hơn so với các công ty trong nước của tập đoàn.

    Trái phiếu Matilda là trái phiếu được phát hành tại thị trường Úc bởi một công ty không thuộc Úc. Ví dụ, vào tháng 6 năm 2016, Apple Inc, đã bán 1,4 tỷ đô la trong kỳ hạn đáo hạn vào tháng 6 năm 2020, tháng 1 năm 2024 và tháng 6 năm 2026. Apple đã gia nhập các công ty khác như Qantas Airways Ltd, Coca-Cola Co và Asciano Lt, mốc bảy năm là giới hạn cho nhiều người vay doanh nghiệp phi tài chính trong những năm gần đây.

    Trái phiếu samurai là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành tại Nhật Bản bởi một công ty không phải người Nhật. Vào tháng 5 năm 2016, ngân hàng Pháp Soce Generale SA đã bán 1,1 tỷ đô la trái phiếu samurai, bao gồm cả trái phiếu cấp cao và cấp dưới đáo hạn trong bảy năm. Việc bán được thực hiện theo đề nghị của Bank of America Corporation 1,08 tỷ đô la theo hình thức đồng euro vào đầu tháng đó.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Foreign Bond

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Foreign Bond là gì? (hay Trái Phiếu Nước Ngoài. nghĩa là gì?) Định nghĩa Foreign Bond là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Foreign Bond / Trái Phiếu Nước Ngoài.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây