Foreign Portfolio Investment – FPI

    Foreign Portfolio Investment – FPI là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Foreign Portfolio Investment – FPI – Definition Foreign Portfolio Investment – FPI – Thị trường Thiị trường quốc tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Danh mục đầu tư nước ngoài – FPI
    Chủ đề Thị trường Thiị trường quốc tế
    Ký hiệu/viết tắt FPI

    Định nghĩa – Khái niệm

    Foreign Portfolio Investment – FPI là gì?

    Đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài (FPI) bao gồm chứng khoán và các tài sản tài chính khác được nắm giữ bởi các nhà đầu tư ở một quốc gia khác. Nó không cung cấp cho nhà đầu tư quyền sở hữu trực tiếp đối với tài sản của công ty và tương đối thanh khoản tùy thuộc vào sự biến động của thị trường. Cùng với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), FPI là một trong những cách phổ biến để đầu tư vào nền kinh tế ở nước ngoài. FDI và FPI đều là nguồn tài trợ quan trọng cho hầu hết các nền kinh tế.

     

    • Foreign Portfolio Investment – FPI là Danh mục đầu tư nước ngoài – FPI.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thị trường Thiị trường quốc tế.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Foreign Portfolio Investment – FPI nghĩa là Danh mục đầu tư nước ngoài – FPI.

    Đầu tư vào danh mục đầu tư liên quan đến việc lập và nắm giữ một khoản đầu tư chứng khoán đầu tư hoặc thụ động, được thực hiện với kỳ vọng kiếm được lợi nhuận. Trong đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài, các chứng khoán này có thể bao gồm chứng khoán, biên lai lưu ký của Mỹ (ADR) hoặc biên lai lưu ký toàn cầu của các công ty có trụ sở bên ngoài quốc gia của nhà đầu tư. Nắm giữ cũng bao gồm trái phiếu hoặc các khoản nợ khác do các công ty này hoặc chính phủ nước ngoài, các quỹ tương hỗ hoặc các quỹ giao dịch trao đổi (ETF) đầu tư vào tài sản ở nước ngoài hoặc ở nước ngoài.

     

     

    Definition: Foreign portfolio investment (FPI) consists of securities and other financial assets held by investors in another country. It does not provide the investor with direct ownership of a company’s assets and is relatively liquid depending on the volatility of the market. Along with foreign direct investment (FDI), FPI is one of the common ways to invest in an overseas economy. FDI and FPI are both important sources of funding for most economies.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Năm 2018 là một năm tốt cho Ấn Độ về mặt FPI. Hơn 600 quỹ đầu tư mới đã đăng ký với Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Ấn Độ (SEBI), nâng tổng số lên 9.246. Một môi trường pháp lý dễ dàng hơn và hiệu suất mạnh mẽ của cổ phiếu Ấn Độ trong vài năm qua là một trong những yếu tố gây ra sự quan tâm của các nhà đầu tư nước ngoài.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Foreign Portfolio Investment – FPI

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thị trường Thiị trường quốc tế Foreign Portfolio Investment – FPI là gì? (hay Danh mục đầu tư nước ngoài – FPI nghĩa là gì?) Định nghĩa Foreign Portfolio Investment – FPI là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Foreign Portfolio Investment – FPI / Danh mục đầu tư nước ngoài – FPI. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây