Fully Paid (Fully-Paid)
Fully Paid (Fully-Paid) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Fully Paid (Fully-Paid) – Definition Fully Paid (Fully-Paid) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Fully Paid (Fully-Paid) |
Tiếng Việt | Đã Trả Dứt; Đã Trả Xong Toàn Bộ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Fully Paid (Fully-Paid) là gì?
- Fully Paid (Fully-Paid) là Đã Trả Dứt; Đã Trả Xong Toàn Bộ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Fully Paid (Fully-Paid)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Fully Paid (Fully-Paid) là gì? (hay Đã Trả Dứt; Đã Trả Xong Toàn Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Fully Paid (Fully-Paid) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Fully Paid (Fully-Paid) / Đã Trả Dứt; Đã Trả Xong Toàn Bộ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục