Fully-Secured
Fully-Secured là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Fully-Secured – Definition Fully-Secured – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Fully-Secured |
Tiếng Việt | (Trái Khoán) Được Đảm Bảo Đủ Số |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Fully-Secured là gì?
- Fully-Secured là (Trái Khoán) Được Đảm Bảo Đủ Số.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Fully-Secured
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Fully-Secured là gì? (hay (Trái Khoán) Được Đảm Bảo Đủ Số nghĩa là gì?) Định nghĩa Fully-Secured là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Fully-Secured / (Trái Khoán) Được Đảm Bảo Đủ Số. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục